Khái niệm s trong tiếng Anh là gì và các vai trò của “s”

Trong bảng chữ cái, s trong tiếng Anh đóng vai trò là một phụ âm, chữ cái đứng thứ 19, phát âm là /es/. Chữ cái này đóng một số vai trò nhất định, có thể là viết tắt của một số từ/ thuật ngữ và đồng thời cũng thực hiện các chức năng ngữ pháp trong câu. Ta có thể chia vai trò của “s” trong tiếng Anh thành hai nhóm như sau:

Đọc thêm

1. Các dạng viết tắt của “s”

S trong tiếng Anh có thể là cách viết tắt phổ biến của một số từ/ thuật ngữ dưới đây:• S - Subject (chủ ngữ): Chủ ngữ được hiểu là thành phần chính của câu, là chủ thể (sự vật, sự việc, hiện tượng, con người…) được nhắc đến trong câu. Ký hiệu này cũng thường được thấy trong các cấu trúc ngữ pháp học tại trường lớp.• S - South (phía Nam): Đây là từ chỉ phương hướng, khu vực, quốc gia, hướng đi… nằm ở hướng Nam.• S - Small (nhỏ): Size S - đây là thuật ngữ thường được dùng để chỉ kích cỡ của các loại quần áo, trang phục, phụ kiện…• S - Second (giây): Đây là từ viết tắt của từ “giây”. Ví dụ: 4s (4 giây), 5s (5 giây)…>>> Tìm hiểu thêm: Danh sách 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e

Đọc thêm

2. Các vai trò ngữ pháp của s trong tiếng Anh

Ngoài là ký hiệu viết tắt của một số từ vựng, s trong tiếng Anh còn đóng vai trò ngữ pháp khi có thể “biến hình” thành các dạng rút gọn của các hậu tố, trợ động từ, tính từ sở hữu… như:• [‘s]: Đây là dạng rút gọn của trợ động từ. Ví dụ: Clara’s a good gir...

Đọc thêm

Cách sử dụng s trong tiếng Anh với các vai trò ngữ pháp

Cùng tìm hiểu một số cách sử dụng s trong tiếng Anh trong các vai trò ngữ pháp dưới đây:

Đọc thêm

1. Dạng rút gọn của trợ động từ

Ký hiệu ‘s trong tiếng Anh được dùng như cách rút gọn của trợ động từ is - động từ to be được dùng khi chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít. Ta có các ví dụ như:• Alisa’s not the person I’m looking for. (Alisa không phải là người tôi đang tìm kiếm). • Someone’s coming here. Brian needs to prepare for this meeting. (Có ai đó đang đến đây. Brian cần chuẩn bị cho cuộc họp này). • Kristine’s the creative director of a famous company in the media industry. (Kristine là giám đốc sáng tạo của một công ty nổi tiếng trong ngành truyền thông). • Elly’s the youngest person to participate in the international chess competition. (Elly là người trẻ nhất tham gia giải cờ vua quốc tế). >>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp các từ tiếng Anh phổ biến bắt đầu bằng chữ S

Đọc thêm

2. S trong tiếng Anh là ký hiệu của sở hữu cách

Nhiều người khi mới học tiếng Anh thường không biết phẩy s trong tiếng Anh đằng sau một danh từ (-‘s) mang ý nghĩa là gì. Đây là một trường hợp của sở hữu cách, có nghĩa là danh từ được dùng trong câu để miêu tả quyền sở hữu hoặc mối liên quan giữa 2 ...

Đọc thêm

3. S là hậu tố của danh từ số nhiều

S trong tiếng Anh còn được biết đến với vai trò là hậu tố của các danh từ đếm được. Chúng ta thường thêm đuôi s trong tiếng Anh hoặc es sau danh từ để chuyển thành dạng số nhiều của danh từ đó. Bạn cũng cần lưu ý một số trường hợp đặc biệt như sau:• Từ k...

Đọc thêm

4. S là hậu tố của động từ chia ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn

Trong cấu trúc ngữ pháp của câu khẳng định ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ được chia ở ngôi thứ ba số ít (he, she, it, tên riêng của người hoặc vật, địa danh…) thì động từ phải được đi kèm với s hoặc es.Các trường hợp thêm s hoặc es của động từ cũng t...

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Trungtamgiasu