Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức tuyển sinh dự kiến như sau:

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

Tên nhóm ngành

Ngành học

Mã nhóm ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)

Sư phạm Toán

Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho

Sư phạm Vật lý

Sư phạm Hóa học

Sư phạm Sinh học

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Sư phạm Ngữ Văn

Sư phạm Lịch sử

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

Quản trị trường học

Dự kiến 650 chỉ tiêu

(Theo chỉ tiêu năm 2024 được ĐHQGHN giao cho)

Quản trị công nghệ giáo dục

Quản trị chất lượng giáo dục

Tham vấn học đường

Khoa học giáo dục

Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

(Dự kiến)

GD4 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Hóa học, Sinh học (B00)Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho GD5 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)*Toán, Hóa học, Sinh học (B00)*Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)*Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)* Tổng chỉ tiêu dự kiến

1150 chỉ tiêu, trong đó:

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Sư phạm Toán

18 19.50 22,75 25,65 25,55 25,58

Sư phạm Vật lý

18 19.50 22,75 25,65 25,55 25,58

Sư phạm Hóa học

18 19.50 22,75 25,65 25,55 25,58

Sư phạm Sinh học

18 19.50 22,75 25,65 25,55 25,58

Sư phạm Ngữ văn

20.25 22 23,3 26,55 28,00 27,17

Sư phạm Lịch sử

20.25 22 23,3 26,55 28,00 27,17

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

19.50 22,75 25,65 25,55 25,58

Quản trị trường học

16 16 17 20,25 20,75 20,50

Quản trị Công nghệ giáo dục

16 17 20,25 20,75 20,50

Quản trị chất lượng giáo dục

16 17 20,25 20,75 20,50

Tham vấn học đường

16 17 20,25 20,75 20,50

Khoa học giáo dục

16 17 20,25 20,75 20,50

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

23,3 26,55 28,00 27,17

Giáo dục Tiểu học

25,3 27,60 28,55 27,47

Giáo dục Mầm non

19,25 25,05 25,70 25,39

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Sinh viên Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Thư viện Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://trungtamgiasuhanoi.edu.vn/dai-hoc-giao-duc-a7721.html