BROWN là màu gì: Định nghĩa & Ví dụ.

Thế giới chúng ta hiện hữu rất nhiều màu sắc tươi đẹp. Một trong số đó là màu nâu.

Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh, tìm hiểu tất tần tật về màu sắc này trong tiếng Anh nhé!!!

BROWN là màu gì: Định nghĩa & Ví dụ.

(MO TA TU BROWN)

1. Định nghĩa từ brown trong tiếng Anh:

BROWN (TÍNH TỪ): /BRAƱN/

Loại từ trong Tiếng Anh :Tính từ chỉ màu sắc

Định nghĩa:

Màu nâu là màu tạo ra bởi việc trộn một lượng nhỏ chất màu có màu đỏ và màu xanh lá cây, màu da cam và màu xanh lam, hay màu vàng và màu tía.

BROWN là màu gì: Định nghĩa & Ví dụ.

(MO TA TU BROWN)

2. Brown trong các lĩnh vực chuyên ngành:

Ngành cơ khí & công trình: browning : nhuộm nâu

Ngành Xây dựng : brown brick: gạch nâu

Ngành thiết kế & hội họa : brown corlor

(MO TA TU BROWN)

3. Các cụm từ liên quan tới brown:

light/pale brown: nâu nhạt / nhạt

dark/deep brown: nâu sẫm

warm brown: nâu ấm

rich brown: nâu đậm

reddish brown: nâu đỏ

golden brown : nâu vàng

chocolate brown: màu nâu sô cô la

muddy brown: nâu bùn

chestnut brown (a red-brown colour): Màu nâu hạt dẻ

rusty brown (an orange-brown colour): màu nâu gỉ

4. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng Anh

BROWN(danh từ) chỉ màu của sự vật như màu của đất, gỗ hoặc cà phê,...

“BROWN” (Động từ)

Hành động để hâm nóng thức ăn để nó chuyển sang màu nâu, hoặc trở thành màu nâu do được làm nóng.

Trở nên nâu vì sức nóng của mặt trời, hoặc biến thứ gì đó có màu nâu theo cách này.

5. Cụm từ với brown thông dụng trong Tiếng Anh:

Brown acid: axit nâu

Brown alga: Tảo nâu

Brown coal: than nâu

Brown coal ash: tro than cục, tro than nâu

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ Brown trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://trungtamgiasuhanoi.edu.vn/light-brown-la-mau-gi-a58580.html