Status Quo là gì và cấu trúc cụm từ Status Quo trong câu Tiếng Anh

Bạn đã từng nghe qua cụm Status Quo nhưng chưa hiểu được cụm này có ý nghĩa như thế nào. Hôm nay, bạn muốn tìm một trang web để giải thích cặn kẽ cho bạn Status Quo là gì và có cấu trúc, cách dùng ra sao. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi giải quyết vấn đề này qua bài chia sẻ về Status Quo trong tiếng anh, cấu trúc, cách dùng và một số ví dụ liên quan.

Status Quo nghĩa là gì

Status Quo là một cụm danh từ được tạo thành bởi hai yếu tố:

Thật vậy, có lẽ bạn đã phỏng đoán được nghĩa tiếng việt của Status Quo là gì.

Status Quo: Hiện trạng

Một số từ mang nghĩa Hiện trạng đồng nghĩa của Status Quo: Actual state; Actuality; Present condition; Current situation.

status quo là gì

Status quo là gì - Khái niệm

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Status Quo

Status Quo làm chủ ngữ trong câu

Status Quo làm tân ngữ của động từ

Status Quo làm tân ngữ của giới từ

status quo là gì

Status quo là gì - Cấu trúc và cách dùng

Một số ví dụ của từ Status Quo - Hiện trạng

status quo là gì

Status quo là gì - Một số ví dụ Anh Việt

status quo là gì

Status quo là gì - Một số ví dụ Anh Việt

Một số cụm từ liên quan

Một số cụm khác liên quan đến Status Quo

Nghĩa tiếng việt

Situation

Tình hình

The Reality

Thực tế/ Thực trạng/ Sự thật

The present

Hiện tại

The scene

Hiện trường

The future

Tương lai

Như đã đi chi tiết bên trên, Status quo có nghĩa là Hiện trạng. Chắc hẳn qua những chia sẻ kiến thức của Studytienganh.vn, bạn đã nắm được status quo là gì, cấu trúc và cách dùng của cụm này trong tiếng anh. Bên cạnh đó là một vài cụm từ tiếng anh liên quan đến, giúp bạn tăng gia vốn liếng từ vựng. Hy vọng bạn luôn không ngừng cố gắng, nỗ lực trên con đường chinh phục Anh ngữ. Chúc bạn thành công!

Link nội dung: https://trungtamgiasuhanoi.edu.vn/status-quo-la-gi-a53796.html