Giá xe Jupiter 2024: Review Yamaha Jupiter

Xe Jupiter 110 là dòng xe số bền bỉ nhất trong cùng phân khúc, được trang bị động cơ dung tích 115 cc, phun xăng điện tử, vận hành ổn định.

Yamaha Jupiter Fi gồm có hai phiên bản là xe Jupiter Fi RC và xe Jupiter Fi GP. Cả 2 đều sở hữu bộ tem với thiết kế bắt mắt, cá tính và thể thao.

Giá xe Jupiter Fi
Yamaha Jupiter Fi sở hữu nhiều trang bị với giá thành vô cùng hợp lý trong phân khúc

Giá xe Jupiter 2024

Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe HONDA FUTURE 125Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụHONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Trắng đen38.500.000 VNĐ42.150.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Đen vàng37.500.000 VNĐ41.150.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Đặc biệt - Xanh xám37.500.000 VNĐ41.150.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Tiêu chuẩn - Xanh đen36.200.000 VNĐ39.850.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Xanh đen38.500.000 VNĐ42.150.000 VNĐHONDA FUTURE 125 - Cao cấp - Đỏ đen38.500.000 VNĐ42.150.000 VNĐGiá Jupiter tham khảo và có thể thay đổi

Màu xe Jupiter Fi 2024 mới nhất

Hiện tại năm 2024, xe Jupiter Fi có 2 phiên bản màu sắc gồm: Jupiter FiJupiter Fi hoàn toàn mới. Mời bạn ngắm nhìn các phiên bản này:

Jupiter Fi hoàn toàn mới Đen
Jupiter Fi hoàn toàn mới Đen
Jupiter Fi hoàn toàn mới Xám
Jupiter Fi hoàn toàn mới Xám
Jupiter Fi hoàn toàn mới Trắng
Jupiter Fi hoàn toàn mới Trắng
Jupiter Fi hoàn toàn mới Đỏ
Jupiter Fi hoàn toàn mới Đỏ
Jupiter Fi tiêu chuẩn mẫu mới
Yamaha Jupiter Fi

Đánh giá xe Jupiter Fi

Thiết kế của xe khá đẹp, từ phong cách bên ngoài đến động cơ bên trong đều mang lại sự hài lòng khi sử dụng một mẫu xe số. Trải qua quá trình trải nghiệm thì Admin cảm nhận Jupiter RC hay GP đầu rất xứng đáng với cái tên xe số cao cấp.

Thiết kế Jupiter Fi
Thiết kế Jupiter khá đẹp và được đánh giá là mẫu xe số cao cấp

Cặp đèn đổi mới thiết kế

Cặp đèn trước và xi nhan dạng sao băng như mặt nạ của những nhân vật viễn tưởng trong các phim bom tấn. Đèn hậu được thiết kế nhiều tầng và đèn xi nhan được bao bọc bằng kính mờ tạo vẻ đẹp sang trọng.

Hệ thống đèn xe máy Jupiter Yamaha đảm bảo hiệu ứng chiếu sáng tốt cả ngày và đêm.

mặt nạ trước của xe yamaha jupiter fi
Mặt nạ trước phình ra và cao lên giúp xe trông đẹp mắt hơn.

Đồng hồ cơ thêm trang trí mới

Đồng hồ xe sẽ vẫn là dạng cơ nhưng được mổ sung dãy đèn vòng cung để tăng độ bóng bẩy và khả năng quan sát tốt hơn vào ban đêm.

Đồng hồ Jupiter Fi
Đồng hồ cơ sẽ phù hợp với ai yêu thích sự cổ điển

Phanh đĩa trước và phanh đùm ở sau

Mâm đúc màu xanh (GP), màu đen (RC) là dạng 5 chấu kép kết hợp cùng phanh đĩa đơn, phanh sau là phanh đùm (hay còn gọi là phanh tang trống) tạo cảm giác an toàn cho người lái.

Bánh trước xe Jupiter Fi
Bánh trước sau của Jupiter sẽ chỉ có dạng bánh mâm dạng 5 chấu cứng cáp hơn
Bánh sau jupiter
Bánh sau to kết hợp vơi phần phuộc lò xo sang trọng

Cốp xe rộng rãi 7L

Ngăn chứa đồ kích thước có thể chứa 1 mũ bảo hiểm nửa đầu và những vật dụng nhỏ khác.

Ngoài ra, ở yên xe được thiết kế với hoa văn tròn nhỏ giúp chống trượt cho người lái. Màu sắc kết hợp tinh tế giúp vẻ ngoài của nó nổi bật hơn.

hộc chứa đồ xe máy yamaha jupiter
Cốp xe có dung tích tương tự những mẫu xe số khác.

Chìa khóa cơ chức năng 3 trong 1

Chì khóa dạng chìa 3 trong 1 với chức năng mở yên đã được tích hợp vào cụm khóa cho thao tác nhanh hơn. Khóa chống cạy cũng tăng phần an toàn hơn cho xe.

Khóa xe vẫn là dạng cơ với 3 cơ chế
Chìa khóa cơ với 3 cơ chế bảo vệ tăng khả năng an toàn

Động cơ mạnh mẽ xe Jupiter Fi

Yamaha Jupiter Fi sở hữu khối động cơ 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên. Nó cung cấp cho mẫu xe công suất lên đến 7,4 kW tại 7.750 vòng/phút; Mô men xoắn cực đại lên đến 9,9 Nm / 6.500 vòng/phút.

Ảnh chụp bên ngoài động cơ 4 thì 2 van trên xe
Ảnh chụp bên ngoài động cơ 4 thì 2 van trên xe

Xe được trang bị hệ thống phun xăng điện tử Fi gia tăng hiệu sử dụng nhiên liệu, tiết kiệm tới 20%. Theo số liệu được đăng kiểm chính thức, Yamaha Jupiter tiêu thụ 1,643 lít xăng cho 100km hành trình.

Bình xăng xe có dung tích 4 lít, nên với mỗi lần nạp đầy nhiên liệu Jupiter Fi có thể di chuyển quãng đường lên đến 243km.

Mặc mức tiêu thụ này không vượt trội so với các mẫu xe của Honda trong cùng phân khúc như Honda Future hay Honda Wave RSX, nhưng trải nghiệm tăng tốc và lái cực kỳ bốc trên Jupiter Fi sẽ bù đắp cho điều này.

Trang bị phun xăng điện tử hiện đại giúp xe bức tốc và tiết kiệm xăng tốt hơn
Hệ thống phun xăng điện tử giúp điều tiết lượng nhiên liệu thông minh hơn mang đến nhiều lợi ích kinh tế và trải nghiệm cho người sử dụng.

Khả năng vận hành

Xe Jupiter là một trong số ít mẫu xe số 115cc được trang công nghệ phun xăng điện tử tính đến thời điểm hiện tại.

Động cơ này cho phép xe đáp ứng hoàn toàn các nhu cầu đi lại hằng ngày từ thành thị đến ngoại ô.

Xe Jupiter nặng 104 kg
Xe máy Jupiter nặng 104 kg

Ngoài ra, xe Jupiter còn là dòng xe số ít được trang bị phuộc bình dầu phụ phía sau.

Cặp phuộc này có thể nói là quá cao cấp khi vừa cho trải nghiệm êm ái vừa có thể chịu tải nặng, vô cùng đa năng và tiện dụng.

Phuộc sau Jupiter Fi
Phuộc bình dầu đôi cho cảm giác lái êm ái hơn so với các xe số trong phân khúc

Tóm lại: Nếu bạn đang muốn mua một mẫu xe số vừa ngon, bổ, rẻ, vừa có thể đi phố vừa có thể đi du lịch lại không tốn nhiều chi phí thì xe Jupiter chính là lựa chọn mà anh em nên tham khảo ngay lúc này.

Xe đáp ứng tốt nhu cầu đi phố và đi phượt đường ngắn
Yamaha Jupiter Fi đáp ứng tốt nhu cầu đi phố, đi phượt và cả đường ngắn

Đánh giá ưu nhược điểm thực tế

Ưu điểm:

Nhược điểm:

Thông số kỹ thuật của xe Jupiter

Động cơ Loại 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh (CC) 113.7 Đường kính và hành trình piston 50,0 x 57,9mm Tỷ số nén 9,3:1 Công suất tối đa 7,4 kW (9,9 PS) / 7.750 vòng/phút Mô men cực đại 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện / Cần khởi động Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Dung tích dầu máy 1,0 lít Dung tích bình xăng 4,1 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,643 lít / 100km Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số) Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2,900 (58/20) / 3,154 (41/13) Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1: 2,833 2: 1,875 3: 1,353 4: 1,045 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn Khung xe Loại khung Ống thép - Cấu trúc kim cương Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 100 mm Độ lệch phương trục lái 26,5°/76mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm xóc thủy lực bình dầu Hành trình giảm xóc sau 70 mm Phanh trước Đĩa thủy lực Phanh sau Phanh cơ (đùm) Lốp trước 70/90 - 17 38P (Lốp có săm) Lốp sau 80/90 - 17 50P (Lốp có săm) Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau 12V, 5W/21W x 1 Kích thước Kích thước (dài x rộng x cao) 1.935 x 680 x 1.065 mm Độ cao yên xe 765 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.240 mm Độ cao gầm xe 125 mm Trọng lượng ướt 103 kg Ngăn chứa đồ 7 lít

Một số câu hỏi về Yamaha Jupiter 2024

Cao bao nhiêu thì đi được Jupiter?

Yamaha Jupiter Fi tiêu hao nhiên liệu bao nhiêu?

Tốc độ tối đa max speed của xe Jupiter Fi là bao nhiêu?

Nơi mua bán Jubiter uy tín: Hệ thống Yamaha Minh Long Town chính hãng có bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km
Nơi mua bán Jubiter uy tín: Hệ thống Yamaha Minh Long Town chính hãng có bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km

Link nội dung: https://trungtamgiasuhanoi.edu.vn/xe-jupiter-gia-bao-nhieu-a30528.html