A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
- SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
- Email: [email protected]
- Website: http://www.vaa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hvhkvn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi/ iELTS;
- Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 4: Xét điểm thi THPT Quốc gia;
- Phương thức 5: Xét điểm đánh giá năng lực ĐHQG;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
- Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.
- Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP.
- Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm. Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Mã ngành Tên ngành Tên chuyên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển 1 7720201 Tiếng Anh hàng không Ngôn ngữ Anh 600 Toán - Anh hoặc Văn - Anh và 01 môn bất kỳ Tiếng Anh du lịch Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ ứng dụng * 2 7810103T Quản trị lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 260 Toán hoặc Văn hoặc Toán - Văn và 02 hoặc 01 môn bất kỳ 3 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng 200 4 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không 200 5 7340101 Quản trị kinh doanh vận tải hàng không Quản trị kinh doanh 600 Quản trị kinh doanh cảng hàng không Quản trị an ninh hàng không Quản trị kinh doanh quốc tế Quản trị kinh doanh tổng hợp 6 7340101D Kinh doanh số * 130 7 7340101E Quản trị hàng không - Tiếng Anh 50 Toán - Anh hoặc Văn - Anh và 01 môn bất kỳ 8 7340120 Thương mại quốc tế * Kinh doanh quốc tế 130 Toán hoặc Văn hoặc Toán - Văn và 02 hoặc 01 môn bất kỳ 9 7340404 Quản trị nhân lực * Quản trị nhân lực 250 10 7340115 Marketing * Marketing 130 11 7840102E Quản lý hoạt động bay - Tiếng Anh Quản lý hoạt động bay 50 Toán - Anh và 01 môn bất kỳ 12 7840102P Quản lý và khai thác bay - Tiêng sAnh 40 13 7840102 Quản lý hoạt động bay 120 Toán (x2) và 02 môn bất kỳ 14 7840102T Hệ thống kỹ thuật quản lý bay 70 15 7840104E Logistics và vận tải đa phương thức - Tiếng Anh Kinh tế vận tải 50 Toán - Anh hoặc Văn - Anh và 01 môn bất kỳ 16 7840104K Kinh tế hàng không 130 Toán hoặc Văn hoặc Toán - Văn và 2 hoặc 1 môn bất kỳ 17 7840104- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và vận tải đa phương thức
Ghi chú:
- * Ngành Ngôn ngữ Anh và các ngành dạy bằng tiếng Anh: Điểm tiếng Anh (TA) cả năm lớp 12 từ 8 điểm trở lên hoặc điểm TA thi tốt nghiệp từ 7 điểm trở lên.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
1
Quản trị kinh doanh
23,4
19
25
19,00
19,50
2
Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh
19,00
19,50
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
18
17
21
16,00
16,00
4
Quản lý hoạt động bay - Chương trình học tiếng Anh
26,3
23,3
x
24,20
26,00
5
Quản lý hoạt động bay
25,50
6
Kỹ thuật hàng không - Chương trình học tiếng Anh
25
21,3
x
21,50
22,50
7
Kỹ thuật hàng không
23,60
8
Ngôn ngữ Anh
24,6
23
27
19,00
20,00
9
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18
17
21
16,00
16,00
10
Công nghệ thông tin
21,6
21,4
24
18,00
18,00
11
Quản trị nhân lực
19,3
25
19,00
20,00
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14
21
16,00
16,00
13
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
19
25
21,00
22,00
14
Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng tiếng Anh
19
27
19,00
20,00
15
Kinh tế vận tải
22,00
16
Kinh doanh quốc tế
22,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH




Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]