Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Kinh Nghiệm Sống
      Mục Lục
      • #1.Danh sách từ vựng tiếng anh về rau củ quả
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại rau
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại quả, củ
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại nấm
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại đậu, hạt
      • #2. Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng anh rau củ quả
      • #3. Cách học từ vựng về rau củ quả hiệu quả

      Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả: Tổng hợp 100+ hay, dễ nhớ

      avatar
      Henry Nguyễn
      23:35 24/11/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.Danh sách từ vựng tiếng anh về rau củ quả
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại rau
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại quả, củ
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại nấm
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây
        • → Từ vựng tiếng anh về các loại đậu, hạt
      • #2. Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng anh rau củ quả
      • #3. Cách học từ vựng về rau củ quả hiệu quả

      Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

      Nếu bạn đang cần trao dồi thêm từ vựng tiếng anh chủ đề thực phẩm, hãy cùng NativeX tham khảo ngay 100+ từ vựng tiếng anh về rau củ quả trong bài viết này. Nào, mình cùng tìm hiểu ngay nhé:

      Danh sách từ vựng tiếng anh về rau củ quả

      Từ vựng tiếng anh về rau củ quả thì được chia làm nhiều loại:

      • ✓ Từ vựng chuyên cho các loại rau
      • ✓ Từ vựng tiếng anh củ, quả
      • ✓ Từ vựng tiếng anh về các loại nấm
      • ✓ Từ vựng chuyên cho các loại trái cây
      • ✓ Từ vựng tiếng anh về đậu, hạt..t

      Bạn thấy nhiều không? Nào hãy cùng tìm hiểu từng phần để cải thiện từ vựng mỗi ngày cùng NativeX nhé:

      → Từ vựng tiếng anh về các loại rau

      Celery /ˈsɛləri/: Cần tây

      Cabbage /kæbɪʤ/: Bắp cải

      Cauliflower /ˈkɒlɪflaʊə/: Súp lơ

      Fennel /ˈfɛnl/: Thì là

      Asparagus /əsˈpærəgəs/: Măng tây

      Broccoli /brɒkəli/: Bông cải xanh

      Horseradish /hɔːsˌrædɪʃ/: Cải ngựa

      Lettuce /lɛtɪs/: Rau diếp

      Green onion /griːn ˈʌnjən/: Hành lá

      Coriander /kɒrɪˈændə/: Rau mùi

      Knotgrass /ˈnɒtgrɑːs/: Rau răm

      Herbs /hɜːbz/: Rau thơm

      Perilla leaf /Perilla liːf/: Lá tía tô

      Malabar spinach /spɪnɪʤ/: Rau mồng tơi

      Seaweed /siːwiːd/: Rong biển

      Wild betel leaves /waɪld ˈbiːtəl liːvz/: Lá lốt

      Spinach /spɪnɪʤ/: Rau chân vịt (hay còn gọi là cải bó xôi)

      Bean sprouts /biːn spraʊts/: Giá đỗ

      tu vung tieng anh cac loai qua cu

      → Từ vựng tiếng anh về các loại quả, củ

      Corn /kɔːn/: Ngô (bắp)

      Beetroot /biːtruːt/: Củ dền

      Marrow /mærəʊ/: Quả bí xanh

      Cucumber /kjuːkʌmbə/: Dưa leo

      Bell pepper /bɛl ˈpɛpə/: Ớt chuông

      Beetroot /biːtruːt/: Củ dền

      Tomato /təˈmɑːtəʊ/: Quả cà chua

      Shallot /ʃəˈlɒt/: Củ hẹ

      Hot pepper /hɒt ˈpɛpə/: Ớt cay

      Sweet potato /swiːt pəˈteɪtəʊ/: Khoai lang

      Potato /pəˈteɪtəʊ/: Củ khoai tây

      Onion /ʌnjən/: Hành tây

      Radish /rædɪʃ/: Củ cải

      Leek /liːk/: Củ kiệu

      Kohlrabi /kəʊlˈrɑːbi/: Su hào

      Carrot /kærət/: Củ cà rốt

      Ginger /ʤɪnʤə/: Gừng

      Squash /skwɒʃ/: Bí

      White turnip /waɪt ˈtɜːnɪp/: Củ cải trắng

      Eggplant /ɛgˌplɑːnt/: Cà tím

      Loofah /luːfɑː/: Mướp

      → Từ vựng tiếng anh về các loại nấm

      Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm

      Abalone mushrooms /,æbə’louni ‘mʌ∫rum/: Nấm bào ngư

      Termite mushrooms /’təmait ‘mʌ∫rum/: Nấm mối

      Fatty mushrooms /’fæti ‘mʌ∫rum/: Nấm mỡ

      Seafood mushrooms /’sifud ‘mʌ∫rum/: Nấm hải sản

      Soaked Pearl mushrooms /’soukt pəl ‘mʌ∫rum/: Nấm ngọc tẩm

      King oyster mushroom /kiη ‘ɔistə ‘mʌ∫rum/: Nấm đùi gà

      Ganoderma /’Ganoderma/: Nấm linh chi

      Enokitake /’Enokitake/: Nấm kim châm

      White wood-ear mushroom /wait wudiə ‘mʌ∫rum/: Nấm tuyết

      Yellow truffle mushrooms /’jelou ‘trʌfl ‘mʌ∫rum/: Nấm trâm vàng

      Turkey tails /’təki teil/: Nấm vân chi

      Bamboo shoot mushroom /bæm’bu ∫ut ‘mʌ∫rum/: Nấm măng hoa

      Melaleuca mushroom /’Melaleuca ‘mʌ∫rum/: Nấm tràm

      Straw mushrooms /strɔ ‘mʌ∫rum/: Nấm rơm

      tu vung tieng anh ve cac loai trai cay

      → Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây

      Chestnut /’tʃestnʌt/: quả hạt dẻ

      Lemon /’lemən/: Quả chanh vàng

      Orange /’ɔrindʒ/: Quả cam

      Avocado /¸ævə’kadou/: Quả bơ

      Mandarin /’mændərin/: Quả quýt

      Kumquat /’kʌmkwɔt/: Quả quất

      Cucumber /’kju:kʌmbə/: Quả dưa chuột, dưa leo xanh

      Papaya /pə’paiə/: Quả đu đủ

      Soursop /’sɔsɔp/: Quả mãng cầu xiêm

      Coconut /’koukənʌt/: Quả dừa

      Plum /plʌm/: Quả mận

      Guava /’gwavə/: Quả ổi

      Pear /peə/: Quả lê

      Fig /fig/: Quả sung

      Durian /’duəriən/: Quả sầu riêng

      Tamarind /’tæmərind/: Quả me

      Apple /’æpl/: Quả táo

      Berry /’beri/: Quả dâu

      Strawberry /ˈstrɔbəri/: Quả dâu tây

      Passion-fruit /’pæʃən¸frut/: Quả chanh dây

      Persimmon /pə’simən/: Quả hồng

      Green almonds /grin ‘ɑmənd/: Quả hạnh nhân xanh

      Ambarella /’æmbə’rælə/: Quả cóc

      Dates /deit/: Quả chà là

      Grapefruit /’greipfru:t/: Quả bưởi

      → Từ vựng tiếng anh về các loại đậu, hạt

      Black bean / bælk bin/: Đậu đen

      Bean /bin/: Đậu

      Flax seed /’flæks sid/: Hạt lanh

      Broad bean /’brɔ:d’bi:n/: Hạt đậu tằm

      Hazelnut /’heizl nʌt/: Hạt phỉ

      Almond /’ɑmənd/: Hạt hạnh nhân

      Pumpkin seed /’pʌmpkin sid/: Hạt bí

      Walnut /’wɔlnət/: Hạt, quả óc chó

      Peanut /’pinʌt/: Hạt lạc

      Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng anh rau củ quả

      Dưới đây là một số câu nói thông dụng mà bạn có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày:

      In the summer I really like to eat watermelon ( vào mùa hè tôi rất thích ăn dưa hấu)

      I often drink a glass of orange juice early in the morning (Tôi thường uống ly nước cam vào sáng sớm)

      I really like eating Strawberries and especially strawberries in Da Lat (Tôi rất thích ăn Dâu và nhất là dâu tại Đà Lạt)

      Which type of fruit do you like to eat the most? ( Trong các loại trái cây bạn thích ăn loại nào nhất)

      I really like to eat sweet fruits (Tôi rất thích ăn những quả có vị ngọt)

      cach hoc tu vung ve rau cu qua hieu qua

      Cách học từ vựng về rau củ quả hiệu quả

      Việc học từ vựng trong tiếng Anh không chỉ là việc nhồi nhét, mà còn cần sử dụng phương pháp phù hợp để đạt hiệu quả cao. Dưới đây là một số cách bạn có thể thử:

      Học từ vựng theo chủ đề: Bạn nên nghiên cứu từ vựng tiếng Anh liên quan đến rau củ quả theo các nhóm chủ đề đã được phân loại ở trên. Khi bạn phân chia càng cụ thể, việc học sẽ trở nên có hệ thống hơn và dễ ghi nhớ hơn.

      Ôn tập thường xuyên: Hãy ôn tập từ vựng mà bạn đã học thường xuyên mỗi ngày. Đừng lo lắng nếu bạn quên mất một số từ trong quá trình học. Hãy dành 20 phút trước khi đi ngủ để ôn tập và ghi nhớ kỹ từ vựng.

      Kết hợp xem chương trình nấu ăn bằng tiếng Anh: Việc xem các chương trình truyền hình nấu ăn nước ngoài như Master Chief sẽ giúp bạn vừa giải trí, vừa dễ dàng tiếp cận với nhiều từ vựng tiếng Anh về rau củ quả. Hơn nữa, bạn có thể áp dụng từ vựng về rau củ quả vào các công thức nấu ăn thực tế. Hãy thử ghi nhớ chúng bằng tiếng Anh khi bạn nấu ăn hoặc đi mua đồ. Việc này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tốt hơn.

      Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:

      • Danh sách từ vựng tiếng Anh về trái cây
      • Danh sách từ vựng tiếng Anh về ngày Tết
      • Danh sách từ vựng tiếng Anh về quần áo

      Vậy là bạn đã tìm hiểu được qua những từ vựng tiếng anh về rau củ quả mà NativeX đã chia sẻ chi tiết trong bài viết này. Hi vọng với những từ vựng tiếng anh rau củ quả này sẽ làm phong phú được vốn từ vựng của bạn trong thời gian sắp tới. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết này!

      Tác giả: NativeX

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp trungtamgiasuhanoi

      Website trungtamgiasuhanoi là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Trungtamgiasu

      Kết nối với Trungtamgiasu

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      Thời tiết lai châu Hi88 M88
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký