Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Lịch
      Mục Lục

        51 thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng khách sạn

        avatar
        Henry Nguyễn
        05:56 10/11/2024
        Theo dõi trên

        Mục Lục

          Ngoài trình độ nghiệp vụ, một nhân viên đặt phòng khách sạn muốn làm tốt công việc của mình phải biết và hiểu rõ một số thuật ngữ tiếng anh, nhất là thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết này, Hoteljob.vn xin chia sẻ 51 thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng để bạn tham khảo!

          thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng khách sạn

          Ảnh nguồn Internet

          1. VR = Vacant ready - Phòng trống đã sẵn sàng

          2. VC = Vacant Clean - Phòng trống sạch

          3. VD = Vacant Dirty - Phòng trống bẩn

          4. Room off = O.O.O = out of order - Phòng không sử dụng, phòng hỏng

          5. OOS/ = Out of service - Phòng có vấn đề, tạm thời không phục vụ

          6. OCC = Occupied - Phòng có khách đang ở

          7. A S A P = as soon as possible - Càng nhanh càng tốt

          8. TA - Travel Agents - Công ty/Đại lý/Hãng du lịch

          9. TO = Tour Operator - Công ty điều hành tour

          10. C.O.D basic = cash on delivery - Thanh toán ngay

          11. RO = Room only - Chỉ thanh toán tiền phòng

          12. F.O.C = free of charge - Buồng miễn phí/ buồng khuyến mãi

          13. ATC = All to Company - Công ty thanh toán tất cả chi phí

          14. RTC = Room to Company - Công ty thanh toán tiền phòng

          15. TBA = To be Advised - Sẽ thông báo sau

          Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh cho nhân viên đặt phòng khách sạn​

          16. NA = Not applicable - Không áp dụng

          17. FIT = Free Individual Travellers - giá cho khách lẻ

          18. GIT = Free Group Travellers - giá cho khách đoàn

          19. Package plan rate - Giá trọn gói

          20. ROH = run of house - giá đỗ đồng, dành cho giá phòng thấp nhất và nhiều nhất trong khách sạn, thường dành cho các công ty lữ hành.

          21. FAM trip/tour = Familiarization trip/tour - Tour khảo sát dành cho những người chuyên nghiệp trong lĩnh vực đó.

          22. BB = Bed and breakfast - Phòng ngủ kèm ăn sáng

          23. D.O = Due out - phòng sắp check out

          24. SO = Sleep out - Phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài

          25. Commissions - Huê hồng (tiền)

          26. Overbooking - Bán phòng vượt mức

          27. Confirmation - Xác nhận đặt phòng

          28. CXL = Cancellation - Hủy phòng

          29. Cancellation charge - Phí hủy bỏ

          30. Continental plan - Giá bao gồm tiền phòng và 1 bữa ăn sáng

          thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng khách sạn

          Ảnh nguồn Internet

          31. Full house - Hết phòng

          32. Registration process - Qui trình đăng ký

          33. Registration record - Hồ sơ đăng ký

          34. Registration form - Phiếu đặt phòng

          35. E.T.A = expected time of arrival of guest - giờ dự kiến

          36. DNA = Did not arrive - Khách không đến

          37. Late C/I = Late Check-in - Khách check-in muộn

          38. PMS = Property management system - Hệ thống quản lý thông tin khách sạn

          39. Walk in guest - Khách vãng lai

          40. Up sell - Bán vượt mức

          41. Upgrade - Nâng cấp (không tính thêm tiền)

          42. Allotment - Thuê bao một số lượng phòng nhất định có thời hạn (validity) và điều kiện về số ngày trả lại phòng (cut-off days)

          43. Skipper - Khách bỏ trốn, không thanh toán

          44.Extended stay - gia hạn ở thêm

          45. Black list/Undesired guest (U.G) - Khách không ưu thích

          46. Book in advance - Đặt trước

          47. VIP (Very Important Person) - Phòng dành cho khách quan trọng

          48. Guest Stay - Thời gian lưu trú của khách

          49. Advance deposit - Tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ

          50. Name list- Danh sách tên khách

          51. Room list - Danh sách buồng

          ​...

          thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng khách sạn

          Ảnh nguồn Internet

          Ms. Smile

          1 Thích
          Chia sẻ
          • Chia sẻ Facebook
          • Chia sẻ Twitter
          • Chia sẻ Zalo
          • Chia sẻ Pinterest
          In
          • Điều khoản sử dụng
          • Chính sách bảo mật
          • Cookies
          • RSS
          • Điều khoản sử dụng
          • Chính sách bảo mật
          • Cookies
          • RSS

          Trang thông tin tổng hợp trungtamgiasuhanoi

          Website trungtamgiasuhanoi là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

          © 2025 - Trungtamgiasu

          Kết nối với Trungtamgiasu

          vntre
          vntre
          vntre
          vntre
          vntre
          Thời tiết lai châu Hi88 M88
          Trang thông tin tổng hợp
          • Trang chủ
          • Ẩm Thực
          • Kinh Nghiệm Sống
          • Du Lịch
          • Hình Ảnh Đẹp
          • Làm Đẹp
          • Phòng Thủy
          • Xe Đẹp
          • Du Học
          Đăng ký / Đăng nhập
          Quên mật khẩu?
          Chưa có tài khoản? Đăng ký