Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Học
      Mục Lục
      • #1.Theo dõi phần thông tin chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về Infographic - Gia đình
      • #2.Lời kết

      Học tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình [Infographic]

      avatar
      Henry Nguyễn
      07:13 01/11/2024
      Theo dõi trên

      Mục Lục

      • #1.Theo dõi phần thông tin chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về Infographic - Gia đình
      • #2.Lời kết

      Xung quanh bạn và gia đình có quá nhiều mối quan hệ. Anh em họ, cô chú, cháu chắt bên vợ/ bên chồng,… dường như quá phức tạp.

      Bạn không biết phải đặt tên những mối quan hệ khó hiểu đó như thế nào trong tiếng Anh.

      Trong bài viết này, thông qua hình ảnh “Infographic - Thế hệ trong gia đình” bạn sẽ hiểu rõ hơn về họ.

      Hãy nhìn vào hình ảnh và tìm ra ai là ai.

      gia-dinh-infographic

      Theo dõi phần thông tin chi tiết dưới đây để hiểu rõ hơn về Infographic - Gia đình

      Great-grandparents /ɡreɪt ˈɡrænpeərənt/ - Ông bà cố

      Ông bà tứ đại, là cha, mẹ của ông, bà nội (ngoại).

      Maternal side /məˈtɜːnl saɪd/ - Bên ngoại

      Bên ngoại là họ và gia đình bên mẹ mình.

      Paternal side /pəˈtɜːnl said/ - Bên nội

      Bên nội là họ và gia đình bên bố mình.

      Great-grandfather /’greit’grændfɑ:ðə/ - Ông cố

      Ông cố là cha của ông/bà mình.

      Great-grandmother /ɡreɪt ˈɡrænmʌðər/ - Bà cố

      Bà cố là mẹ của ông bà mình.

      Grandparents /ˈɡrænpeərənts/ - Ông bà

      Ông bà là cha mẹ của cha mẹ mình. Nếu là cha mẹ của cha thì gọi là ông bà nội; nếu là cha mẹ của mẹ thì gọi là ông bà ngoại. …

      Grandmother /’grændmʌðə/ - Bà

      Bà là mẹ của bố/mẹ mình.

      Grandfather /’grændfɑ:ðə/ - Ông

      Ông là bố của bố/mẹ mình.

      Great-aunt /’greit ænt/ - Bà cô, bà dì, bà bác

      Em gái, Chị gái của Ông/bà mình.

      Great-uncle /’greit ‘ʌηkl/ - Ông chú, ông bác, ông cậu, ông dượng

      Em trai, Anh trai của Ông/bà mình.

      Lưu ý: Từ -great có thể được thêm vào để tăng số thế hệ:Ví dụ: My great-great-great-grandfather fought in the Civil War. (Ông cố 3 đời của tôi chiến đấu trong cuộc nội chiến.)

      Parents /’peərənt/ - Bố mẹ

      Người sinh thành ra bản thân mình.

      Mother /’mʌðər/ - Mẹ

      Mẹ thông thường được dùng để chỉ người phụ nữ mang thai, sinh ra và nuôi lớn mình.

      Father /ˈfɑːðər/ - Bố

      Cùng với mẹ, Bố là người sinh thành, có công nuôi dưỡng mình.

      Aunt /ænt/ - Cô, dì, thím, mợ, bác gái

      Chị/em gái của Bố hoặc mẹ.

      Uncle /ˈʌŋkl/ - chú; bác; cậu; dượng

      Anh/em trai của Bố hoặc mẹ.

      Wife /waɪf/ - Vợ

      Hôn nhân thường là sự kết hợp giữa một người đàn ông được gọi là chồng và một người đàn bà (kết hôn) người đàn bà được gọi là vợ.

      Husband /ˈhʌzbənd/ - Chồng

      Giống như Vợ, chồng là người đàn ông trong cuộc hôn nhân.

      Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ - Mẹ chồng, mẹ vợ

      Người phụ nữ sinh ra, nuôi dưỡng Chồng/Vợ mình.

      Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ - Bố chồng, bố vợ

      Người đàn ông sinh ra, nuôi dưỡng Chồng/Vợ mình.

      Cousin /ˈkʌzn/ - Anh em họ

      Anh chị em chú bác ruột, cô cậu ruột, bạn dì ruột là mối quan hệ có thứ bậc thân thiết thấp hơn một bậc so với anh chị em ruột. Anh chị em họ nêu trên có mối quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời.

      Cousin-in-law /’kʌzn in lɔ:/ - Em họ; Vợ/chồng của em họ;

      • Chồng hoặc vợ của người em họ của mình.
      • Em họ của chồng hoặc vợ của mình;
      • Chồng hoặc vợ của người em họ của chồng hoặc vợ của một người.

      Sister-in-law /ˈsɪstər in lɔ:/ - Chị/em chồng/vợ; Chị/em dâu; Chị/em dâu của chồng/vợ

      • Chị hoặc em gái của vợ hoặc chồng mình.
      • Vợ của anh hoặc em trai mình.
      • Chị dâu hoặc em dâu của chồng mình; chị dâu hoặc em dâu của vợ mình.

      Brother-in-law /ˈbrʌðər in lɔ:/ - Anh chồng; anh vợ; anh rể; em rể

      • Anh, em của chồng hoặc vợ mình; anh (em) chồng; anh (em) vợ.
      • Chồng của chị hoặc em mình; anh (em) rể.
      • Chồng của chị em vợ hoặc chị em chồng mình; anh (em) đồng hao; anh (em) rể của chồng.

      Sister /ˈsɪstər/ - chị/em gái

      Những người phụ nữ được sinh ra bởi cùng bố mẹ, hoặc ít nhất 1 trong 2 người này thì được gọi là chị em gái.

      Brother /ˈbrʌðər/ - Anh, em trai

      Những người đàn ông được sinh ra bởi cùng bố mẹ, hoặc ít nhất 1 trong 2 người này thì được gọi là chị em gái.

      Niece /niːs/ - Cháu gái

      Con gái của anh, chị, em.

      Nephew /ˈnevjuː/ hoặc /ˈnefjuː/ - Cháu trai

      Con trai của anh, chị, em.

      Children /ˈʧɪldrən/- Con

      Người mình trực tiếp sinh ra, nuôi dưỡng lớn lên.

      Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ - Con dâu

      Vợ của con trai mình.

      Son /sʌn/ - Con trai

      Người con mình sinh ra, nuôi lớn lên mang giới tính là Nam.

      Daughter /ˈdɔːtər/ - con gái

      Người con mình sinh ra, nuôi lớn lên mang giới tính là Nữ.

      Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/ - Con rể

      Chồng của con gái mình.

      Grandchildren /ˈgrænʧɪldrən/ - Cháu

      Con của con trai/ con gái mình.

      Granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/- Cháu gái

      Con gái của con mình.

      Grandson /’grændsʌn/ - cháu trai

      Con trai của con mình.

      Xem thêm video Thế hệ trong gia đình

      Lời kết

      Hy vọng thông qua Infographic này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về mối quan hệ của mình với những người trong gia đình.

      Hãy luyện tập hàng ngày để ứng dụng tốt hơn trong tiếng Anh.

      Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy comment lại bên dưới.

      Nếu thấy được giá trị mà bài viết mang lại, hãy Like và Share lại cho bạn bè cùng biết.

      Tham khảo:

      • Wikipedia
      • Family Tree Infographic
      3 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp trungtamgiasuhanoi

      Website trungtamgiasuhanoi là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - Trungtamgiasu

      Kết nối với Trungtamgiasu

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      Thời tiết lai châu Hi88 M88
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký